Đọc nhanh: 不稳定气流 (bất ổn định khí lưu). Ý nghĩa là: sóng gió.
Ý nghĩa của 不稳定气流 khi là Từ điển
✪ sóng gió
turbulent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稳定气流
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 她 的 情绪 很 不 稳定
- Cảm xúc của cô ấy rất không ổn định.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 脾气 阴晴不定
- Tính tình nắng mưa thất thường
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 你 一定 要 争气 , 不要 放弃 !
- Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不稳定气流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不稳定气流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
定›
气›
流›
稳›