Đọc nhanh: 不知几次 (bất tri kỉ thứ). Ý nghĩa là: ghe.
Ý nghĩa của 不知几次 khi là Thành ngữ
✪ ghe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知几次
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 我们 见过 几次
- Chúng tôi đã gặp nhau vài lần.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 不知 几许
- không biết bao nhiêu.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 这次 去 广州 是 直来直去 , 过 不 几天 就 回来 了
- lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不知几次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知几次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
几›
次›
知›