Đọc nhanh: 不稳性 (bất ổn tính). Ý nghĩa là: không ổn định.
Ý nghĩa của 不稳性 khi là Danh từ
✪ không ổn định
instability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不稳性
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不稳性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不稳性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
性›
稳›