Đọc nhanh: 不用找 (bất dụng trảo). Ý nghĩa là: "giữ sự thay đổi" (biểu thức nhà hàng).
Ý nghĩa của 不用找 khi là Từ điển
✪ "giữ sự thay đổi" (biểu thức nhà hàng)
"keep the change" (restaurant expression)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用找
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 您 找 我 哥哥 呀 , 他 不 在
- ông tìm anh tôi ạ, anh ấy không có ở nhà
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 你 爱 帮 不 帮 , 我 可以 去 找 别人
- Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 放置不用
- cất đi không dùng
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不用找
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不用找 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
找›
用›