Đọc nhanh: 不庄重 (bất trang trọng). Ý nghĩa là: đong đua.
Ý nghĩa của 不庄重 khi là Từ điển
✪ đong đua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不庄重
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 不惜 重价
- không tiếc giá cao.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 葬礼 的 气氛 很 庄重
- Không khí của tang lễ rất trang nghiêm.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 态度 庄重
- thái độ trang trọng
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 做 庄稼活 , 他 可不 力巴
- làm chuyện đồng án, anh ấy cũng không thông thạo.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不庄重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不庄重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
庄›
重›