Đọc nhanh: 不动点 (bất động điểm). Ý nghĩa là: điểm cố định (của bản đồ) (toán học.).
Ý nghĩa của 不动点 khi là Danh từ
✪ điểm cố định (của bản đồ) (toán học.)
fixed point (of a map) (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不动点
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 这点 子儿 不够 花 呀
- Chút tiền đồng này không đủ dùng đâu.
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 船 七点 开 , 动身 晚 了 就 赶不及 了
- tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不动点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不动点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
动›
点›