Đọc nhanh: 不动产 (bất động sản). Ý nghĩa là: bất động sản; tài sản; của cải; tài sản cố định (tài sản không thể di động được, thường là đất đai, nhà cửa, và các đất đai xung quanh, những bộ phận không thể tách ra khỏi nhà cửa - như cây cối, thiết bị sưởi bằng nước nóng...). Ví dụ : - 他拥有许多不动产。 Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.
Ý nghĩa của 不动产 khi là Danh từ
✪ bất động sản; tài sản; của cải; tài sản cố định (tài sản không thể di động được, thường là đất đai, nhà cửa, và các đất đai xung quanh, những bộ phận không thể tách ra khỏi nhà cửa - như cây cối, thiết bị sưởi bằng nước nóng...)
不能移动的财产, 指土地、房屋及附着于土地、房屋上不可分离的部分(如树木、水暖设备等)
- 他 拥有 许多 不动产
- Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不动产
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 这 只 猫 胖得 走不动 了
- Con mèo này béo đến nỗi đi không được nữa rồi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 岿然不动
- lù lù không động đậy.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 见财 不 动心
- thấy của không động lòng.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 变动不居
- Biến động không ngừng.
- 他 拥有 许多 不动产
- Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不动产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不动产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
产›
动›