Đọc nhanh: 不加牛奶 (bất gia ngưu nãi). Ý nghĩa là: đen (của trà, cà phê, v.v.), không có sữa.
✪ đen (của trà, cà phê, v.v.)
black (of tea, coffee etc)
✪ không có sữa
without milk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加牛奶
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 我 奶奶 去年 就 不 在 了
- Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 牛奶 营养 丰富
- Sữa bò dinh dưỡng phong phú.
- 他们 不得不 去 参加 一次 葬礼
- Họ phải tham gia tang lễ.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 把 牛奶 加入 咖啡 里
- Anh ấy thêm sữa vào cà phê.
- 目前 , 这种 牛奶 的 供应 和 需求 不 平衡
- Hiện nay, đang có sự mất cân bằng giữa cung và cầu đối với loại sữa này.
- 牛奶 加热 后 会 凝固
- Sữa khi đun nóng sẽ đông lại.
- 我 想 在 咖啡 里 加上 牛奶
- Tôi muốn thêm sữa vào cà phê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不加牛奶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不加牛奶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
加›
奶›
牛›