Đọc nhanh: 下种 (hạ chủng). Ý nghĩa là: gieo hạt.
Ý nghĩa của 下种 khi là Động từ
✪ gieo hạt
播种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下种
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 她 种 下 了 一颗 种子
- Cô ấy đã trồng một hạt giống.
- 播下 革命 的 种子
- Gieo mầm cách mạng.
- 以下 的 几种 保健 类 菜系 有助于 你 的 健康
- Những món ăn chăm sóc sức khỏe sau đây có thể giúp ích cho sức khỏe của bạn.
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 把 这种 花 和 那种 花 比较 一下
- So sánh loại hoa này với loại hoa kia.
- 我种 下 了 一株 小树
- Tôi đã trồng một cây nhỏ.
- 把 牙齿 种 下去 就 会长 出 一个 新 的 拉尔夫
- Trồng nó và bạn sẽ phát triển một Ralph mới.
- 设想 自己 在 那种 情况 下
- Hãy tưởng tượng mình trong tình huống đó.
- 这种 布 下水 后 不 退色
- loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 这种 长 在 树下 的 蘑菇 有毒
- Loại nấm mọc dưới gốc cây này có độc.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 这种 情况 下别 慌张
- Trong tình huống này đừng hoảng loạn.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
种›