Đọc nhanh: 上年 (thượng niên). Ý nghĩa là: năm ngoái. Ví dụ : - 上年纪。 có tuổi.
✪ năm ngoái
去年
- 上 年纪
- có tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上年
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 上 年纪
- có tuổi.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 第一年 根本 谈不上 战略
- Không có chiến lược nào trong năm đầu tiên
- 桌上 放着 年历
- Trên bàn có đặt cuốn lịch năm.
- 孩子 们 穿 上 新 衣服 去 拜年
- Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
年›