Đọc nhanh: 上文 (thượng văn). Ý nghĩa là: câu trên; đoạn trên; phần trên.
Ý nghĩa của 上文 khi là Danh từ
✪ câu trên; đoạn trên; phần trên
书中或文章中某一段或某一句以前的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上文
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 他 的 书案 上满 是 文件
- Bàn làm việc của anh ấy đầy tài liệu.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 文件 整齐 地 放在 桌子 上
- Tài liệu được đặt ngăn nắp trên bàn.
- 她 的 裙子 上 有 花文
- Chiếc váy của cô ấy có họa tiết hoa.
- 递上去 这个 文件
- Gửi tài liệu này lên trên.
- 简上刻 着 文字
- Trên thẻ tre có khắc chữ.
- 这期 的 周刊 上 有 一篇 有趣 的 文章
- Trong số này của tuần san có một bài viết thú vị.
- 文件 上 的 签名 无效
- Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.
- 请 在 文件 上 签名
- Xin vui lòng ký tên vào tài liệu này.
- 文件 上 有 电子签名
- Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.
- 他 在 文坛 上 很 有名气
- Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 公文 已经 呈 上去 了
- Công văn đã được trình lên cấp trên.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
文›