Đọc nhanh: 气候带 (khí hậu đới). Ý nghĩa là: Vùng khí hậu.
Ý nghĩa của 气候带 khi là Danh từ
✪ Vùng khí hậu
气候带 (Climatic zone) 是指根据气候要素的纬向分布特征而划分的带状气候区域。在同一气候带内,气候的基本特征相似,与土壤风化和形成密切相关。太阳辐射是气候带形成的基本因素。太阳辐射在地表的分布,主要取决于太阳高度角。太阳高度角随纬度增加而递减,不仅影响温度分布,还影响气压、风系、降水和蒸发,使地球气候呈现出按纬度分布的地带性。由于受气候影响,地球表面的土壤也呈现与气候带相一致的地带性分布。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气候带
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 裙带风 ( 搞 裙带关系 的 风气 )
- tác phong cạp váy (tìm cách lợi dụng quan hệ phụ nữ).
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 去 高原 的 时候 一定 要 带 着 氧气袋
- Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气候带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气候带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
带›
气›