Đọc nhanh: 三道眉草鹀 (tam đạo mi thảo _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) bunting đồng cỏ (Emberiza cioides).
Ý nghĩa của 三道眉草鹀 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) bunting đồng cỏ (Emberiza cioides)
(bird species of China) meadow bunting (Emberiza cioides)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三道眉草鹀
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 三道 崴 子
- Tam Đạo Uy Tử (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc)
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 这道题 有 三种 解法 , 第二种 解法 更 简便 些
- Có ba cách giải cho đề bài này, cách giải thứ hai đơn giản hơn.
- 马 吃 了 三个 草 把
- Con ngựa ăn hết 3 bó cỏ.
- 难道 三个 人 做 不 完 吗 ?
- Ba người chẳng lẽ không làm xong sao?
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
- 这里 有 三个 不同 的 味道
- Có ba hương vị khác nhau ở đây.
- 你 知道 美国 的 三大 电视网 吗 ?
- Bạn có biết về ba đài truyền hình lớn ở Mỹ không?
- 那个 师傅 修行 三年 就 得 道 了
- Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.
- 有 三条 道 可以 走
- Có ba con đường để đi.
- 道路 左右 都 是 花草
- Hai bên đường đều là hoa cỏ.
- 道路 畔 有 很多 花草
- Bên cạnh con đường có nhiều hoa cỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三道眉草鹀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三道眉草鹀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
眉›
草›
道›