Đọc nhanh: 三连胜 (tam liên thắng). Ý nghĩa là: hat-trick (thể thao).
Ý nghĩa của 三连胜 khi là Danh từ
✪ hat-trick (thể thao)
hat-trick (sports)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三连胜
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 她 一 连熬 了 三个 通宵
- Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 他 连升 三级 , 非常 厉害
- Anh ấy lên liền ba cấp, thật lợi hại.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 我 去过 三处 名胜
- Tôi đã đến ba địa điểm nổi tiếng.
- 把 古典小说 《 三国演义 》 改编 成 电视 连续剧
- Tiểu thuyết kinh điển “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đã được chuyển thể thành phim truyền hình.
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
- 她 已 连续 三年 获得 冠军
- Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 病人 需要 连服 三剂 药 才能 见效
- Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 他 接连 说 了 三次
- Anh ấy nói liên tiếp ba lần.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三连胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三连胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
胜›
连›