Đọc nhanh: 上半年 (thượng bán niên). Ý nghĩa là: nửa đầu (của một năm), sáu tháng đầu năm.
Ý nghĩa của 上半年 khi là Danh từ
✪ nửa đầu (của một năm)
first half (of a year)
✪ sáu tháng đầu năm
每年六月以前的时日, 通常指一年的前半年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半年
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 居留 上海 多年
- lưu trú ở Thượng Hải nhiều năm.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 上 年纪
- có tuổi.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上半年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上半年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
半›
年›