Đọc nhanh: 三角形接法 (tam giác hình tiếp pháp). Ý nghĩa là: Cách mắc/ nối tam giác.
Ý nghĩa của 三角形接法 khi là Danh từ
✪ Cách mắc/ nối tam giác
三角形接法是将各相电源或负载依次首尾相连,并将每个相连的点引出,作为三相电的三个相线。因接线形状似三角形,所以这种接法叫做三角形接法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三角形接法
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 这 本书 三角
- Quyển sách này ba hào.
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 糖 三角 ( 食品 )
- thỏi đường hình tam giác.
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 约法三章
- ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三角形接法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三角形接法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
形›
接›
法›
角›