Đọc nhanh: 三节 (tam tiết). Ý nghĩa là: tam tiết (Đoan Ngọ, Trung Thu, Nguyên Đán). Ví dụ : - 上了三节课。 Đã học được ba tiết.
Ý nghĩa của 三节 khi là Danh từ
✪ tam tiết (Đoan Ngọ, Trung Thu, Nguyên Đán)
端午、中秋、春节合称三节
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三节
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
- 今天 我们 有 三节课
- Hôm nay chúng ta có ba tiết học.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
节›