Đọc nhanh: 三家村 (tam gia thôn). Ý nghĩa là: tam gia thôn (chỉ vùng nông thôn hẻo lánh). Ví dụ : - 三家村学究。 ông đồ nhà quê.
✪ tam gia thôn (chỉ vùng nông thôn hẻo lánh)
泛指偏僻的小乡村
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三家村
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 我 上 月 给 家里 邮去 三百元
- Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.
- 他 三 日子 没 回家
- Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.
- 他家 在 村子 的 南边
- Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 我们 团队 包括 三位 专家
- Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三家村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三家村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
家›
村›