三家村 sān jiācūn

Từ hán việt: 【tam gia thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三家村" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam gia thôn). Ý nghĩa là: tam gia thôn (chỉ vùng nông thôn hẻo lánh). Ví dụ : - 。 ông đồ nhà quê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三家村 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tam gia thôn (chỉ vùng nông thôn hẻo lánh)

泛指偏僻的小乡村

Ví dụ:
  • - 三家村 sānjiācūn 学究 xuéjiū

    - ông đồ nhà quê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三家村

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 这三家 zhèsānjiā 企业 qǐyè dōu shì 他家 tājiā de

    - ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy

  • - 希望 xīwàng zài 农村 nóngcūn 安家落户 ānjiāluòhù

    - anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi 家家户户 jiājiāhùhù dōu 没有 méiyǒu 自来水 zìláishuǐ

    - Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.

  • - 院子 yuànzi yǒu 三家 sānjiā 住户 zhùhù

    - trong sân có ba hộ sống.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 百十户 bǎishíhù 人家 rénjiā

    - thôn này có một trăm mười hộ.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - de 家乡 jiāxiāng shì 贫困 pínkùn de 农村 nóngcūn

    - Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 我要 wǒyào 请假 qǐngjià 上班 shàngbān 在家 zàijiā kàn 原作 yuánzuò 三部曲 sānbùqǔ

    - Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc

  • - zài 一家 yījiā 三星级 sānxīngjí 酒店 jiǔdiàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng de 所有 suǒyǒu 女职工 nǚzhígōng zài 三八节 sānbājié dōu 得到 dédào le 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.

  • - shàng yuè gěi 家里 jiālǐ 邮去 yóuqù 三百元 sānbǎiyuán

    - Tôi đã gửi 300 tệ cho gia đình tháng trước.

  • - sān 日子 rìzi méi 回家 huíjiā

    - Anh ấy đã không về nhà ba ngày rồi.

  • - 他家 tājiā zài 村子 cūnzi de 南边 nánbiān

    - Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.

  • - 大家 dàjiā 分为 fēnwéi 三路 sānlù 纵队 zòngduì

    - Mọi người chia thành ba đội.

  • - zài 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn dāi le 三夜 sānyè

    - Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.

  • - 夜已 yèyǐ 三漏 sānlòu 家人 jiārén hái wèi 归来 guīlái

    - Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.

  • - 我们 wǒmen 团队 tuánduì 包括 bāokuò 三位 sānwèi 专家 zhuānjiā

    - Đội của chúng ta có 3 chuyên gia.

  • - 三家村 sānjiācūn 学究 xuéjiū

    - ông đồ nhà quê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三家村

Hình ảnh minh họa cho từ 三家村

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三家村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao