Đọc nhanh: 三叉神经 (tam xoa thần kinh). Ý nghĩa là: đôi thần kinh não thứ năm; thần kinh tam giác; đôi thần kinh não thứ 5.
Ý nghĩa của 三叉神经 khi là Danh từ
✪ đôi thần kinh não thứ năm; thần kinh tam giác; đôi thần kinh não thứ 5
第五对脑神经,从脑桥发出,每侧分三支,分布在眼、上颌、下颌等部位主要管颜面、牙齿、角膜、鼻腔、口唇、大部分头皮和脑膜的感觉,此外还管咀嚼肌的运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三叉神经
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 她 已经 生 了 三胎 了
- Cô ấy đã sinh ba lần rồi.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 经过 三年 , 他 终于 成功 了
- Trải qua ba năm, anh ấy cuối cùng đã thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三叉神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三叉神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
叉›
神›
经›