Đọc nhanh: 三叉神经痛 (tam xoa thần kinh thống). Ý nghĩa là: Đau đôi thần kinh não thứ 5.
Ý nghĩa của 三叉神经痛 khi là Danh từ
✪ Đau đôi thần kinh não thứ 5
三叉神经痛是最常见的脑神经疾病,以一侧面部三叉神经分布区内反复发作的阵发性剧烈痛为主要表现,国内统计的发病率52.2/10万,女略多于男,发病率可随年龄而增长。三叉神经痛多发生于中老年人,右侧多于左侧。该病的特点是:在头面部三叉神经分布区域内,发病骤发,骤停、闪电样、刀割样、烧灼样、顽固性、难以忍受的剧烈性疼痛。说话、洗脸、刷牙或微风拂面,甚至走路时都会导致阵发性时的剧烈疼痛。疼痛历时数秒或数分钟,疼痛呈周期性发作,发作间歇期同正常人一样。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三叉神经痛
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 她 已经 生 了 三胎 了
- Cô ấy đã sinh ba lần rồi.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 好 了 疮疤 忘 了 疼 ( 比喻 忘记 了 痛苦 的 经历 )
- lành sẹo thì quên đau (ví với việc quên quá khứ đau khổ)
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 这个 球队 已经 冠 三军
- Đội bóng này đã đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 似 流 年 , 不知不觉 中 我 已经 跨过 了 的 第 三个 界碑
- Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 《 十三经 注疏 》
- chú giải Thập Tam Kinh
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三叉神经痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三叉神经痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
叉›
痛›
神›
经›