七言四绝 qī yán sì jué

Từ hán việt: 【thất ngôn tứ tuyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "七言四绝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất ngôn tứ tuyệt). Ý nghĩa là: thất tuyệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 七言四绝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 七言四绝 khi là Danh từ

thất tuyệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七言四绝

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - nói thật mất lòng; lời thật mất lòng

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - 享年 xiǎngnián 七十四岁 qīshísìsuì

    - hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi

  • - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 大家 dàjiā 开始 kāishǐ 担心 dānxīn

    - Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.

  • - 谣言 yáoyán 很快 hěnkuài 四处 sìchù 蔓延 mànyán

    - Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.

  • - 谣言 yáoyán 四起 sìqǐ 事情 shìqing 越来越 yuèláiyuè 复杂 fùzá

    - Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.

  • - 婉言拒绝 wǎnyánjùjué

    - khéo léo cự tuyệt.

  • - 擅长 shàncháng xiě 五言绝句 wǔyánjuéjù

    - Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.

  • - 《 农村 nóngcūn 四言杂 sìyánzá

    - nông thôn tứ ngôn tạp tự.

  • - 说话算话 shuōhuàsuànhuà 绝不会 juébúhuì 食言 shíyán

    - Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.

  • - 三加 sānjiā 等于 děngyú

    - Ba cộng bốn bằng bảy.

  • - 密码 mìmǎ shì 二四 èrsì dòng 七九 qījiǔ

    - Mật khẩu là hai bốn không bảy chín.

  • - 一九四七年 yījiǔsìqīnián 初头 chūtóu

    - những ngày đầu năm 1947.

  • - 寓言 yùyán yǒu 深意 shēnyì

    - Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.

  • - 婉言谢绝 wǎnyánxièjué le 朋友 péngyou de 邀请 yāoqǐng

    - Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 七言四绝

Hình ảnh minh họa cho từ 七言四绝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七言四绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao