Đọc nhanh: 七言四绝 (thất ngôn tứ tuyệt). Ý nghĩa là: thất tuyệt.
Ý nghĩa của 七言四绝 khi là Danh từ
✪ thất tuyệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七言四绝
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 谣言 很快 地 四处 蔓延
- Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.
- 谣言 四起 , 事情 越来越 复杂
- Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 密码 是 二四 洞 七九
- Mật khẩu là hai bốn không bảy chín.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 她 婉言谢绝 了 朋友 的 邀请
- Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七言四绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七言四绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
四›
绝›
言›