Đọc nhanh: 七月份 (thất nguyệt phận). Ý nghĩa là: tháng Bảy. Ví dụ : - 到七月份了吗 Tháng 7 chưa?
Ý nghĩa của 七月份 khi là Danh từ
✪ tháng Bảy
July
- 到 七月份 了 吗
- Tháng 7 chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七月份
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 我 最 喜欢 的 月份 是 十月
- Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.
- 值此 5 月份 劳动 月 之际
- nhân dịp tháng 5 tháng công nhân
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 今属子 支 之 月份
- Hôm nay thuộc tháng tý.
- 这个 月份 天气 很 凉爽
- Tháng này thời tiết rất mát mẻ.
- 我 担心 四月份 总是 阴雨 绵绵
- Tôi lo lắng về việc trời sẽ mưa vào tháng Tư.
- 她 抬起头来 , 凝望 着 十二月份 阴沉沉 的 天空
- Cô ấy ngẩng lên nhìn chằm chằm vào bầu trời u ám của tháng mười hai.
- 这个 饭店 要 到 七月 中旬 才 营业
- Nhà hàng này sẽ chỉ hoạt động từ đầu đến giữa tháng Bảy.
- 到 七月份 了 吗
- Tháng 7 chưa?
- 这是 二月份 的 名单
- Đây là điểm danh từ tháng Hai.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七月份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七月份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
份›
月›