Đọc nhanh: 一跩一跩地 (nhất thế nhất thế địa). Ý nghĩa là: lạch bà lạch bạch. Ví dụ : - 鸭子一跩一跩地走着。 con vịt béo phục phịch bước đi.
Ý nghĩa của 一跩一跩地 khi là Tính từ
✪ lạch bà lạch bạch
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一跩一跩地
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 鸭子 一 跩 一 跩 地 走 着
- con vịt béo phục phịch bước đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一跩一跩地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一跩一跩地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
地›