公积款 gōng jī kuǎn

Từ hán việt: 【công tí khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公积款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tí khoản). Ý nghĩa là: tiền quỹ công.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公积款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公积款 khi là Danh từ

tiền quỹ công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公积款

  • - 公司 gōngsī yào 增加 zēngjiā 积累 jīlěi

    - Công ty cần tăng vốn tích lũy.

  • - 学会 xuéhuì le 运用 yùnyòng 公式 gōngshì 计算 jìsuàn 面积 miànjī

    - Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.

  • - 侵吞公款 qīntūngōngkuǎn

    - ngầm chiếm đoạt công quỹ.

  • - 公司 gōngsī 收取 shōuqǔ 货款 huòkuǎn

    - Công ty đã thu tiền hàng.

  • - 盗用公款 dàoyònggōngkuǎn

    - thụt két; chiếm dụng tiền quỹ

  • - 侵蚀 qīnshí 公款 gōngkuǎn

    - lén lút thâm hụt công quỹ.

  • - 动用 dòngyòng 公款 gōngkuǎn

    - sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước.

  • - 挪用公款 nuóyònggōngkuǎn

    - dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.

  • - zài xīn 公司 gōngsī 办事 bànshì hěn 积极 jījí

    - Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 已经 yǐjīng 清偿 qīngcháng le de 索赔 suǒpéi 款额 kuǎné

    - Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.

  • - 他墨 tāmò le 不少 bùshǎo 公款 gōngkuǎn

    - Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.

  • - 公司 gōngsī jiāng 支付 zhīfù 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng

    - Công ty sẽ thanh toán số tiền này.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 面积 miànjī 有十 yǒushí 公顷 gōngqǐng

    - Khu rừng này có diện tích mười hecta.

  • - 龙木 lóngmù shì de 总面积 zǒngmiànjī wèi 1.18 万公顷 wàngōngqǐng

    - Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.

  • - 柴达木盆地 cháidámùpéndì 拥有 yōngyǒu 二十二 èrshíèr 万平方公里 wànpíngfānggōnglǐ de 面积 miànjī

    - thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.

  • - 学校 xuéxiào duì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù de 学生 xuésheng 罚款 fákuǎn

    - Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.

  • - 这笔 zhèbǐ 款要 kuǎnyào 提留 tíliú 一部分 yībùfen zuò 公积金 gōngjījīn

    - khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.

  • - 公共积累 gōnggòngjīlěi 逐年 zhúnián 增加 zēngjiā

    - Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.

  • - yīn 挪用公款 nuóyònggōngkuǎn bèi

    - Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.

  • - zài děng 公司 gōngsī de 汇款 huìkuǎn

    - Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公积款

Hình ảnh minh họa cho từ 公积款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公积款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao