Đọc nhanh: 公积款 (công tí khoản). Ý nghĩa là: tiền quỹ công.
Ý nghĩa của 公积款 khi là Danh từ
✪ tiền quỹ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公积款
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 盗用公款
- thụt két; chiếm dụng tiền quỹ
- 侵蚀 公款
- lén lút thâm hụt công quỹ.
- 动用 公款
- sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước.
- 挪用公款
- dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 他墨 了 不少 公款
- Hắn ta tham ô một khoản lớn tiền công quỹ.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 学校 对 破坏 公物 的 学生 罚款
- Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
- 他 在 等 公司 的 汇款
- Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公积款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公积款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
款›
积›