Đọc nhanh: 一水草酸氢钾 (nhất thuỷ thảo toan khinh giáp). Ý nghĩa là: Kali hydro oxalat.
Ý nghĩa của 一水草酸氢钾 khi là Danh từ
✪ Kali hydro oxalat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一水草酸氢钾
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 这个 菜 有 一种 酸酸的 味道
- Món ăn này có mùi vị chua chua.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一水草酸氢钾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一水草酸氢钾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
氢›
水›
草›
酸›
钾›