Đọc nhanh: 一对一斗牛 (nhất đối nhất đẩu ngưu). Ý nghĩa là: trò chơi bóng rổ một đối một.
Ý nghĩa của 一对一斗牛 khi là Danh từ
✪ trò chơi bóng rổ một đối một
one-on-one basketball game
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一对一斗牛
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 她 对 每 一个 人 都 和蔼可亲
- Cô ấy đối với mọi người đều hòa nhã thân thiện hòa đồng.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 他们 是 一对 恩爱 的 夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 一对 夫妻
- Một cặp vợ chồng.
- 和 闺蜜 一起 , 纹 一对 可爱 的 小海豚
- Cùng với cô bạn thân xăm một cặp cá heo nhỏ dễ thương.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 她 生 了 一对 双胞胎
- Cô ấy sinh một cặp sinh đôi.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 这 对 他 是 九牛一毛
- Điều này đối với anh ấy chỉ là chuyện nhỏ.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一对一斗牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一对一斗牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
对›
斗›
牛›