Đọc nhanh: 一号位 (nhất hiệu vị). Ý nghĩa là: Vị trí số 1.
Ý nghĩa của 一号位 khi là Danh từ
✪ Vị trí số 1
第01话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一号位
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 侣 先生 是 一位 老师
- Ông Lữ là một giáo viên.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 各位 , 请 安静 一下
- Mọi người, xin yên lặng một chút.
- 椅 先生 是 一位 老师
- Ông Kỷ là một giáo viên.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 她 是 一位 瑜伽 教练
- Cô ấy là một huấn luyện viên yoga.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 每个 版本 是 一个 修订版 号
- Mỗi phiên bản là một phiên bản sửa đổi.
- 澳 先生 是 一位 老师
- Ông Áo là một giáo viên.
- 澳 先生 是 一位 商人
- Ông Áo là một doanh nhân.
- 这是 一家 老字号
- đấy là cửa hiệu lâu năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一号位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一号位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
位›
号›