部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhất (一) Lộc (鹿) Điểu (鳥)
Các biến thể (Dị thể) của 鸝
鹂
𨿯 𩁄 𩁟 𪁐 𪅆 𪅌 𪅗 𪆜 𪇺 𪇾 𪈳 𪈹
鸝 là gì? 鸝 (Li, Ly). Bộ điểu 鳥 (+19 nét). Tổng 30 nét but (一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: “Hoàng li” 黃鸝 chim vàng anh, hoàng oanh, chim vàng anh. Chi tiết hơn...
- “Hoàng li bất ngữ oán đông phong” 黄鸝不語怨東風 (Khuê sầu 閨愁) Chim vàng anh không hót, giận gió xuân.
Trích: Trần Nhân Tông 陳仁宗
- 杜鵑已逐黃鸝老,青柳樓前語意兒 Nay quyên đã giục oanh già, ý nhi lại gáy trước nhà líu lo (Chinh phụ ngâm khúc).