Nhân (Nhân Đứng) (人) Cổn (丨) Kệ (彐) Ất (乚) Chủ (丶) Chủ (丶) Quỷ (鬼)
Các biến thể (Dị thể) của 餽
饋
𧷛
餽 là gì? 餽 (Quỹ). Bộ Thực 食 (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: Tế tự đối với quỷ thần (thời cổ), Họ “Quỹ”, Đưa tặng, đưa làm quà. Từ ghép với 餽 : “quỹ tặng” 餽贈 đưa tặng. Chi tiết hơn...