陟岵 zhì hù
volume volume

Từ hán việt: 【trắc hỗ】

Đọc nhanh: 陟岵 (trắc hỗ). Ý nghĩa là: Trèo lên núi, chỉ lòng nhớ cha. Do chữ trong kinh Thi: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề (trèo lên ngọn núi đầy cây cối kia mà trông ngóng cha)..

Ý Nghĩa của "陟岵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陟岵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trèo lên núi, chỉ lòng nhớ cha. Do chữ trong kinh Thi: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề (trèo lên ngọn núi đầy cây cối kia mà trông ngóng cha).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陟岵

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ
    • Nét bút:丨フ丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJR (山十口)
    • Bảng mã:U+5CB5
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Zhì
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:フ丨丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYLH (弓中卜中竹)
    • Bảng mã:U+965F
    • Tần suất sử dụng:Thấp