• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Môn (門) Thị (氏) Nhật (日)

  • Pinyin: Hūn
  • Âm hán việt: Hôn
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一ノフ一フ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門昏
  • Thương hiệt:ANHPA (日弓竹心日)
  • Bảng mã:U+95BD
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 閽

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨵽

Ý nghĩa của từ 閽 theo âm hán việt

閽 là gì? (Hôn). Bộ Môn (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Lính canh cửa, người gác cổng, Cửa cung điện, Cửa cung điện.. Từ ghép với : “hôn giả thông báo” người giữ cửa thông báo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. tên lính canh cửa
  • 2. cửa cung điện

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lính canh cửa, người gác cổng

- “hôn giả thông báo” người giữ cửa thông báo.

* Cửa cung điện

- “Thượng đế thâm cung bế cửu hôn” (Khốc Lưu phần ) Cung điện sâu thẳm của hoàng đế đóng kín cổng.

Trích: Lí Thương Ẩn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên lính canh cửa.
  • Cửa cung điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 閽者

- hôn giả [hunzhâ] (văn) Người coi (trông) cửa, người gác cổng.

Từ ghép với 閽