Các biến thể (Dị thể) của 蕡
-
Cách viết khác
𦶁
-
Giản thể
𰱟
Ý nghĩa của từ 蕡 theo âm hán việt
蕡 là gì? 蕡 (Phí, Phần). Bộ Thảo 艸 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨一丨一丨丨丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Hương thơm của các loại cỏ lẫn lộn, Hạt gai, Sai trái, nhiều quả (cây cỏ), Làm rối loạn, nhiễu loạn, 1. cây sai quả. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hương thơm của các loại cỏ lẫn lộn
Tính từ
* Sai trái, nhiều quả (cây cỏ)
- “Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật” 桃之夭夭, 有蕡其實 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Làm rối loạn, nhiễu loạn
Từ điển phổ thông
- 1. cây sai quả
- 2. hạt gai
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hương thơm của các loại cỏ lẫn lộn
Tính từ
* Sai trái, nhiều quả (cây cỏ)
- “Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật” 桃之夭夭, 有蕡其實 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Làm rối loạn, nhiễu loạn
Từ điển Thiều Chửu
- Quả sai núc nỉu.
- Hạt gai.
Từ ghép với 蕡