Các biến thể (Dị thể) của 鎩
-
Cách viết khác
鈒
𨦅
𨨽
𨭝
-
Giản thể
铩
Ý nghĩa của từ 鎩 theo âm hán việt
鎩 là gì? 鎩 (Sái, Sát). Bộ Kim 金 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一丨ノ丶ノフフ丶). Ý nghĩa là: Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài, Phá hủy, tổn thương. Từ ghép với 鎩 : 鎩羽 Cánh chim bị thương. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. một loại giáo dài
- 2. tàn phá, rách nát, tổn thương
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tàn phá, rách nát, tổn thương
- 鎩羽 Cánh chim bị thương.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ binh khí thời cổ, như cái giáo dài
Động từ
* Phá hủy, tổn thương
- “Điểu sát cách, thú phế túc” 鳥鎩翮, 獸廢足 (Thục đô phú 蜀都賦) Chim gãy cánh, thú què chân.
Trích: Tả Tư 左思
Từ ghép với 鎩