• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Zhuī
  • Âm hán việt: Chuỳ Truỳ
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金隹
  • Thương hiệt:COG (金人土)
  • Bảng mã:U+9310
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 錐

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 錐 theo âm hán việt

錐 là gì? (Chuỳ, Truỳ). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. dùi, 2. cái dùi, Cái dùi, Vật có hình mũi nhọn như cái dùi, Đâm bằng dùi. Từ ghép với : “mao chùy” cái bút lông., Không có tấc đất cắm dùi, Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván, Hình chóp, hình nón. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. dùi
  • 2. cái dùi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái dùi

- “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” , , , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Đọc sách mà buồn ngủ, thì cầm cầm dùi tự đâm vào vế, máu chảy tới chân.

Trích: Chiến quốc sách

* Vật có hình mũi nhọn như cái dùi

- “mao chùy” cái bút lông.

Động từ
* Đâm bằng dùi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dùi.
  • Cái bút gọi là mao trùy vì nó nhọn như cái dùi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dùi

- Không có tấc đất cắm dùi

* ② Dùi, khoét lỗ

- Anh ấy dùi lỗ trên tấm ván

* ④ Chóp, nón

- Hình chóp, hình nón.

Từ ghép với 錐