- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
- Các bộ:
Bao (勹)
Nhật (日)
Ấp (阝)
- Pinyin:
Huán
, Xún
- Âm hán việt:
Hoàn
Tuân
- Nét bút:ノフ丨フ一一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰旬⻏
- Thương hiệt:PANL (心日弓中)
- Bảng mã:U+90C7
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 郇
Ý nghĩa của từ 郇 theo âm hán việt
郇 là gì? 郇 (Hoàn, Tuân). Bộ ấp 邑 (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノフ丨フ一一フ丨). Ý nghĩa là: nước Tuân, Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây, “Tuân trù” 郇廚: Vi Trắc 韋陟 đời nhà Đường 唐 được nối chức cha, phong là “Tuân Quốc Công” 郇國公, Họ “Tuân”. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên một nước ngày xưa.
- Vi Thiệp đời nhà Ðường 唐 được nối chức cha, phong là Tuân Quốc Công 郇國公. Người bây giờ có câu nói rằng người không muốn ăn gân cốt giãn, đi duyên vào bếp ông Tuân công. Ý nói nhà ông ấy phong phú, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế nên từ tạ người mời ăn tiệc nói là bão ốc tuân trù 飽飫郇廚. Trong lối viết thư hay dùng tới.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Tây
* “Tuân trù” 郇廚: Vi Trắc 韋陟 đời nhà Đường 唐 được nối chức cha, phong là “Tuân Quốc Công” 郇國公
- Người bấy giờ nói rằng nhà ông ấy giàu có, trong bếp đồ ăn ngào ngạt, không ăn cũng đã no rồi. Vì thế “tuân trù” 郇廚 chỉ yến tiệc thịnh soạn.
Từ ghép với 郇