Các biến thể (Dị thể) của 遰
-
Cách viết khác
逝
遞
𨗼
𨘛
𨘬
-
Giản thể
𰻆
Ý nghĩa của từ 遰 theo âm hán việt
遰 là gì? 遰 (Thệ, đệ). Bộ Sước 辵 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一ノ丨丨一フ丶フ丨フ丨丶フ丶). Ý nghĩa là: Đi, đến, “Điều đệ” 迢遰 xa xôi, cao tít, Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên, Túi dao, Đi, đến. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đi, đến
- “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” 九月遰鴻鴈 (Hạ tiểu chánh 夏小正) Tháng chín hồng nhạn đến.
Trích: Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記
Tính từ
* “Điều đệ” 迢遰 xa xôi, cao tít
Phó từ
* Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đi, đến
- “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” 九月遰鴻鴈 (Hạ tiểu chánh 夏小正) Tháng chín hồng nhạn đến.
Trích: Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記
Tính từ
* “Điều đệ” 迢遰 xa xôi, cao tít
Phó từ
* Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên
Từ điển Thiều Chửu
- Ðiều đệ 迢遰 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép với 遰