- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
- Các bộ:
Sước (辶)
Võng (罒)
- Pinyin:
Dài
, Tà
- Âm hán việt:
Đạp
- Nét bút:丨フ丨丨一丨ノノ丶丶丶フ丶
- Hình thái:⿺辶眔
- Thương hiệt:YWLE (卜田中水)
- Bảng mã:U+905D
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 遝 theo âm hán việt
遝 là gì? 遝 (đạp). Bộ Sước 辵 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ丨丨一丨ノノ丶丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. lẫn lộn, 2. kịp, Kịp, đến, Thừa dịp, thừa cơ, Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. Từ ghép với 遝 : “Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết, tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thừa dịp, thừa cơ
- “Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết
Trích: Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書
Phó từ
* Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn
- “Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ” 貴賤相遝, 貧富相易貿, 人物齊矣 (Đế kinh cảnh vật lược 帝京景物略, Xuân tràng 春場).
Trích: Lưu Đồng 劉侗
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 雜遝
- tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
Từ ghép với 遝