- Tổng số nét:22 nét
- Bộ:Túc 足 (+15 nét)
- Các bộ:
Túc (⻊)
Bối (貝)
- Pinyin:
Zhī
, Zhì
- Âm hán việt:
Chí
Tri
Trí
- Nét bút:丨フ一丨一丨一ノノ一丨ノノ一丨丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊質
- Thương hiệt:RMHLC (口一竹中金)
- Bảng mã:U+8E93
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 躓
-
Cách viết khác
䠦
疐
胝
𨂤
𨆑
𨆦
-
Giản thể
踬
Ý nghĩa của từ 躓 theo âm hán việt
躓 là gì? 躓 (Chí, Tri, Trí). Bộ Túc 足 (+15 nét). Tổng 22 nét but (丨フ一丨一丨一ノノ一丨ノノ一丨丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. vấp váp, 2. trở ngại, Vấp váp., Trở ngại., Vấp ngã. Từ ghép với 躓 : 屢試屢躓 Thử mãi vẫn thất bại. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Vấp váp, thất bại
- 屢試屢躓 Thử mãi vẫn thất bại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gặp trở ngại, không được thuận lợi
Tính từ
* Khúc mắc, không xuôi (văn từ)
* Hèn, yếu kém
- “Trí mã phá xa, ác phụ phá gia” 躓馬破車, 惡婦破家 (Dịch vĩ 易緯, Dẫn cổ thi 引古詩) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
Trích: Cổ thi nguyên 古詩源
Danh từ
* Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gặp trở ngại, không được thuận lợi
Tính từ
* Khúc mắc, không xuôi (văn từ)
* Hèn, yếu kém
- “Trí mã phá xa, ác phụ phá gia” 躓馬破車, 惡婦破家 (Dịch vĩ 易緯, Dẫn cổ thi 引古詩) Ngựa kém làm hỏng xe, người vợ xấu ác làm bại hoại nhà.
Trích: Cổ thi nguyên 古詩源
Danh từ
* Tấm gỗ kê dưới thân người lúc hành hình thời xưa
Từ ghép với 躓