• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Túc 足 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Bạch (白) Mộc (木)

  • Pinyin: Lì , Luò , Yuè
  • Âm hán việt: Lạc Lịch
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊樂
  • Thương hiệt:RMVID (口一女戈木)
  • Bảng mã:U+8E92
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 躒

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 躒 theo âm hán việt

躒 là gì? (Lạc, Lịch). Bộ Túc (+15 nét). Tổng 22 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: cựa, cử động, Cựa, cử động, nhảy qua, Đạt tới, thành ra, Cựa, cử động.. Từ ghép với : Tuyệt vời. Chi tiết hơn...

Âm:

Lạc

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Vượt hơn người

- Tuyệt vời.

Từ điển phổ thông

  • cựa, cử động

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cựa, cử động, nhảy qua

- “Khóa lịch cổ kim” (Đáp Liễu Tử Hậu thư ) Đi suốt qua từ xưa tới nay.

Trích: Lưu Vũ Tích

* Đạt tới, thành ra

- “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi ) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.

Trích: Vương Duy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cựa, cử động.
  • Một âm là lạc. Trác lạc siêu việt hơn người.

Từ ghép với 躒