- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Túc 足 (+9 nét)
- Các bộ:
Túc (⻊)
Mâu (矛)
Mộc (木)
- Pinyin:
Róu
- Âm hán việt:
Nhu
Nhụ
Nhựu
- Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊柔
- Thương hiệt:RMNHD (口一弓竹木)
- Bảng mã:U+8E42
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蹂
Ý nghĩa của từ 蹂 theo âm hán việt
蹂 là gì? 蹂 (Nhu, Nhụ, Nhựu). Bộ Túc 足 (+9 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Giẫm xéo., Giẫm, đạp, xéo, Hủy hoại, giết hại, Xâm nhập, đánh bất ngờ, 1. giẫm, xéo. Từ ghép với 蹂 : nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò., nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Giẫm xéo.
- Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蹂 躪
- nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giẫm, đạp, xéo
- “Vương Ế thủ kì đầu, dư kị tương nhựu tiễn tranh Hạng Vương” 王翳取其頭, 餘騎相蹂踐爭項王 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Vương Ế lấy đầu, các kị binh khác giày xéo lên nhau tranh giành (thi thể) Hạng Vương.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
- 1. giẫm, xéo
- 2. vò lúa, đạp lúa
Từ điển Thiều Chửu
- Giẫm xéo.
- Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蹂 躪
- nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giẫm, đạp, xéo
- “Vương Ế thủ kì đầu, dư kị tương nhựu tiễn tranh Hạng Vương” 王翳取其頭, 餘騎相蹂踐爭項王 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Vương Ế lấy đầu, các kị binh khác giày xéo lên nhau tranh giành (thi thể) Hạng Vương.
Trích: Sử Kí 史記
Từ ghép với 蹂