Các biến thể (Dị thể) của 貯

  • Cách viết khác

    𡪄 𧵤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貯 theo âm hán việt

貯 là gì? (Trữ). Bộ Bối (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: chứa cất, Tích chứa. Từ ghép với : 滿 Trong vại chứa đầy nước, Trữ lương thực để phòng thiên tai. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chứa cất

Từ điển Thiều Chửu

  • Tích chứa. Như trữ tồn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cất chứa, tích chứa, trữ

- 滿 Trong vại chứa đầy nước

- Trữ lương thực để phòng thiên tai.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tích chứa

- “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” (Phiên Phiên ) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Trích: “trữ tồn” . Liêu trai chí dị

Từ ghép với 貯