部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Bối (貝) Miên (宀) Nhất (一) Quyết (亅)
Các biến thể (Dị thể) của 貯
宁 𡪄 𧵤
贮
貯 là gì? 貯 (Trữ). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一一ノ丶丶丶フ一丨). Ý nghĩa là: chứa cất, Tích chứa. Từ ghép với 貯 : 缸裏貯滿了水 Trong vại chứa đầy nước, 貯糧備荒 Trữ lương thực để phòng thiên tai. Chi tiết hơn...
- 缸裏貯滿了水 Trong vại chứa đầy nước
- 貯糧備荒 Trữ lương thực để phòng thiên tai.
- “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.
Trích: “trữ tồn” 貯存. Liêu trai chí dị 聊齋志異