Các biến thể (Dị thể) của 謗

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧩂

Ý nghĩa của từ 謗 theo âm hán việt

謗 là gì? (Báng). Bộ Ngôn (+10 nét). Tổng 17 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị, Nguyền rủa, chửi rủa. Từ ghép với : Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nói xấu, bêu rếu

Từ điển Thiều Chửu

  • Chê bai, báng bổ, thấy người làm việc trái mà mọi người cùng xúm lại chê bai mai mỉa gọi là báng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ

- Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ

- Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị

- “Chúng báng cô trung tuyệt khả liên” (Oan thán ) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.

Trích: Nguyễn Trãi

* Nguyền rủa, chửi rủa

- “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” , chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.

Từ ghép với 謗