• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+17 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Thảo (艹) Truy, Chuy (隹)

  • Pinyin: Huān , Xuān
  • Âm hán việt: Hoan Hoán Huyên
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言雚
  • Thương hiệt:YRTRG (卜口廿口土)
  • Bảng mã:U+8B99
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 讙

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𬤰

Ý nghĩa của từ 讙 theo âm hán việt

讙 là gì? (Hoan, Hoán, Huyên). Bộ Ngôn (+17 nét). Tổng 24 nét but (). Ý nghĩa là: nô đùa ầm ĩ, Làm rầm rĩ, Vui mừng, Nô đùa rầm rĩ., Vui mừng.. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nô đùa ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Làm rầm rĩ

- “Thị nhật nãi bái Bình vi đô úy, sử vi tham thừa, điển hộ quân, chư tướng tận hoan” , 使, , (Trần Thừa tướng thế gia ) Hôm đó bèn phong (Trần) Bình làm đô úy, cho giữ chức tham thừa, cai quản các tướng quân, các tướng đều xôn xao.

Trích: Sử Kí

Tính từ
* Vui mừng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nô đùa rầm rĩ.
  • Vui mừng.

Từ ghép với 讙