Các biến thể (Dị thể) của 蝸
-
Giản thể
蜗
-
Cách viết khác
蜾
螺
Ý nghĩa của từ 蝸 theo âm hán việt
蝸 là gì? 蝸 (Oa, Qua). Bộ Trùng 虫 (+8 nét). Tổng 14 nét but (丨フ一丨一丶丨フフ丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: con ốc sên, “Oa ngưu” 蝸牛 con sên, Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. Từ ghép với 蝸 : oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. 蛞蝓 [kuòyú]., “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Oa ngưu 蝸牛 con sên, một tên là khoát du 蛞蝓. Trang Tử 莊子 có câu: Man Xúc nhị thị, quốc ư oa chi giác nhi tranh 蠻觸二氏國於蝸之角而爭 nghĩa là hai họ Man Xúc chiếm từng góc mà tranh nhau, ý nói khí cục nhỏ bé lắm. Như nói oa giác vi danh 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, oa cư 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, oa lư 蝸廬 cái lều cỏn con, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蝸牛
- oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. 蛞蝓 [kuòyú].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé
- “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu
- “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi
- “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
Từ ghép với 蝸