Các biến thể (Dị thể) của 蘺

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蘺 theo âm hán việt

蘺 là gì? (Li, Ly). Bộ Thảo (+18 nét). Tổng 21 nét but (フフ). Ý nghĩa là: “Giang li” : một thứ cỏ thân hình trụ tròn nhỏ đỏ sẫm, cao từ hai mươi tới ba mươi phân, mặt lá trơn bóng, thường mọc ở vũng biển cạn, phân bố ở Đài Loan và Nhật Bản, dùng để chế tạo hồ dán (Gracilaria tenuistipitata), Bờ rào, bờ giậu. Từ ghép với : (2) Một tên khác của “mi vu” . Chi tiết hơn...

Li
Ly
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Giang li” : một thứ cỏ thân hình trụ tròn nhỏ đỏ sẫm, cao từ hai mươi tới ba mươi phân, mặt lá trơn bóng, thường mọc ở vũng biển cạn, phân bố ở Đài Loan và Nhật Bản, dùng để chế tạo hồ dán (Gracilaria tenuistipitata)

- (2) Một tên khác của “mi vu” .

* Bờ rào, bờ giậu

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: giang ly 江蘺,江蓠)
  • 2. bờ rào (như: ly 籬,篱)

Từ điển Thiều Chửu

  • Giang li một thứ cỏ.
  • Có khi dùng như chữ li bờ rào.

Từ ghép với 蘺