Các biến thể (Dị thể) của 醬
Ý nghĩa của từ 醬 theo âm hán việt
醬 là gì? 醬 (Tương). Bộ Dậu 酉 (+11 nét). Tổng 18 nét but (フ丨一ノノフ丶丶一丨丶一丨フノフ一一). Ý nghĩa là: Thịt băm nát, Thức ăn nghiền nát, Món ăn dùng các thứ đậu, ngô, gạo, ngâm ủ nấu gạn, cho muối vào nghiền nát, Đã ướp, ngâm, tẩm (với dầu, muối), Ngâm, ướp, tẩm (thức ăn). Từ ghép với 醬 : “quả tương” 果醬 món trái cây xay nhuyễn, “hoa sanh tương” 花生醬 đậu phụng nghiền., “thố tương” 酢醬 tương chua giấm, “điềm miến tương” 甜麵醬 tương ngọt., “tương qua” 醬瓜 dưa ướp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dùng các thứ đậu, ngô, gạo, ngâm ủ nấu gạn, cho muối vào để chấm cho mặn gọi là tương.
- Các món đồ ăn đâm nát.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thức ăn nghiền nát
- “quả tương” 果醬 món trái cây xay nhuyễn
- “hoa sanh tương” 花生醬 đậu phụng nghiền.
* Món ăn dùng các thứ đậu, ngô, gạo, ngâm ủ nấu gạn, cho muối vào nghiền nát
- “thố tương” 酢醬 tương chua giấm
- “điềm miến tương” 甜麵醬 tương ngọt.
Tính từ
* Đã ướp, ngâm, tẩm (với dầu, muối)
- “tương thái” 醬菜 món (rau) ngâm.
Động từ
* Ngâm, ướp, tẩm (thức ăn)
Từ ghép với 醬