Các biến thể (Dị thể) của 苕
-
Thông nghĩa
䒒
-
Cách viết khác
芀
萔
𦴰
Ý nghĩa của từ 苕 theo âm hán việt
苕 là gì? 苕 (Thiều, điều). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨フノ丨フ一). Ý nghĩa là: Tức là cây “tử uy” 紫葳, Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh, Tức là cây “tử uy” 紫葳, Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Từ ghép với 苕 : 苕帚 Chổi lau., “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕., 苕帚 Chổi lau., “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu 苕帚 chổi lau. Ta quen đọc là chữ thiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tức là cây “tử uy” 紫葳
- “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
Trích: Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là
* Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh
- “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu 苕帚 chổi lau. Ta quen đọc là chữ thiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tức là cây “tử uy” 紫葳
- “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
Trích: Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là
* Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh
- “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
Từ ghép với 苕