Các biến thể (Dị thể) của 臿
-
Cách viết khác
鍤
𠚏
𢆍
𦥛
𦥫
𦦈
𦦘
𦦱
Ý nghĩa của từ 臿 theo âm hán việt
臿 là gì? 臿 (Sáp, Tháp, Tráp, áp). Bộ Cữu 臼 (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丨ノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: Mai, xẻng, thuổng, Xen vào, lách vào, gài vào. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xen vào, lách vào, gài vào
- “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” 赤瑕駁犖, 雜臿其間 (Thượng lâm phú 上林賦) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.
Trích: Tư Mã Tương Như 司馬相如
Từ điển phổ thông
- 1. cái chày để đắp tường
- 2. cái mai, cái thuổng
Từ điển Thiều Chửu
- Cái chày để đắp tường.
- Cái mai, cái thuổng.
- Cùng nghĩa với chữ tráp 插.
Từ ghép với 臿