部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (纟) Thổ (土) Bát (八) Trĩ (夂)
Các biến thể (Dị thể) của 绫
綾
绫 là gì? 绫 (Lăng). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ一一丨一ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: lụa mỏng. Từ ghép với 绫 : 綾羅絲緞 Lụa là gấm vóc. Chi tiết hơn...
- 綾羅絲緞 Lụa là gấm vóc.