Các biến thể (Dị thể) của 絻
-
Cách viết khác
㡈
免
冕
𦂔
𧚇
-
Giản thể
𰬜
Ý nghĩa của từ 絻 theo âm hán việt
絻 là gì? 絻 (Miễn, Miện, Vãn, Vấn). Bộ Mịch 糸 (+7 nét). Tổng 13 nét but (フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一ノフ). Ý nghĩa là: áo lễ, Mũ lễ thời xưa, Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻, Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc, Mũ lễ thời xưa. Từ ghép với 絻 : để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu). Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻
Động từ
* Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc
- “Sử thái tử vấn” 若使太子絻 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển phổ thông
- phép vấn (mặc đồ tang thời xưa, để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu)
Từ điển Trần Văn Chánh
* Phép vấn (phép mặc đồ tang thời xưa
- để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây “phất” 紼 cầm khi điếu tang gọi là “vấn” 絻
Động từ
* Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc
- “Sử thái tử vấn” 若使太子絻 (Ai Công nhị niên 哀公二年) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ ghép với 絻